Hệ thống âm thanh 23 loa bao gồm các loa trên trần xe đảm bảo chất lượng âm thanh đỉnh cao.
Đèn báo rẽ LED của Lexus bao gồm 16 bóng không chỉ tạo nên ánh sáng tinh tế khi xi nhan mà thiết kế vẫn vô cùng thẩm mỹ khi đèn tắt.
Được thiết kế để mang lại sự thoải mái. Ghế ngồi với chức năng massage Shiatsu có chế độ làm mát hứa hẹn mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho hành khách.
Tất cả cửa sổ ở hàng ghế thứ hai đều được trang bị rèm chắn nắng chỉnh điện, giúp ngăn ánh nắng mặt trời đồng thời vẫn đảm bảo ánh sáng tối ưu trong khoang nội thất, mang lại cảm giác vô cùng thoải mái và riêng tư.
Công nghệ optitron, tiên phong bởi Lexus, cải thiện độ rõ ràng của các thông số và kim số với hiệu ứng ánh sáng trong suốt như pha lê.
Hành khách ở hàng ghế thứ hai hoàn toàn thư giãn với ghế ottoman có thể tùy chỉnh ngả đệm lưng ghế.
Hệ thống treo đầu tiên trên Lexus có thể tự động nâng hạ sàn xe giúp khách hàng dễ dàng lên xuống xe.
Nội thất lôi cuốn của LS càng nổi bật hơn nhờ chi tiết trang trí kính Kiriko sang trọng thể hiện tinh hoa chế tác truyền thống Nhật Bản chỉ có trên những mẫu xe của Lexus.
Cảm biến hồng ngoại phát hiện nhiệt độ cơ thể của tất cả hành khách để điều chỉnh nhiệt động chính xác cho mỗi người ngồi trên xe.
Các nếp gấp hình kim cương được xếp nếp bằng tay trong khoang nội thất tạo nên cảm giác vô cùng tinh tế và thẩm mỹ.
Cảm ứng gắn dưới cản sau sẽ cho phép bạn dễ dàng mở và đóng cốp khi bạn đưa nhẹ chân đến gần.
Thời gian tăng tốc
(0-100km/h)
Mã lực
Tốc độ tối đa
(km/h)
LS 500 sở hữu động cơ V6 tăng áp kép V6 3.5 lít, lần đầu tiên được trang bị trên dòng xe LS. Động cơ dung tích nhỏ nhưng có khả năng tạo ra công suất lớn mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Điều khiển sang số thông minh sử dụng thông tin từ cảm biến G để hiểu khi nào cần giảm số khi phanh và cần cài số ở mức nào để dừng xe.
Người lái có thể lựa chọn chế độ lái phù hợp với phong cách lái của mình với 6 chế độ: Thường, ECO, Comfort, Thể thao S, Thể thao S+ và Tiêu chuẩn.
Hệ thống treo tự thích ứng liên tục điều chỉnh lực giảm chấn, đem đến khả năng điều khiển tối ưu trên mọi hành trình.
Người lái có thể tăng tôc mượt mà và gạt số nhịp nhàng nhờ hộp số tự động 10 cấp được tinh chỉnh lại.
14 Túi khí SRS cảm ứng được trang bị tại các vị trí trong xe giúp giảm thiểu tác động khi va chạm xảy ra, bảo vệ tốt hơn cho toàn bộ người lái và hành khách.
Hệ thống Cảnh báo trước va chạm là một loạt các cảm biến cảnh báo thông minh được đặt xung quanh xe để cảnh báo trước và giúp bạn tránh mọi tai nạn có khả năng xảy ra.
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM thế hệ mới giúp phát hiện các xe đang vượt lên dù ở tốc độ cao.
Một loạt các tính năng được tích hợp đồng thời và chính xác giúp bạn đỗ xe, đồng thời bổ trợ lực lái và lực phanh giúp ngăn ngừa va chạm.
Đèn pha tự động thích ứng sẽ được bật lên trong đêm khi không có xe đi ngược chiều để đảm bảo tránh làm lóa mắt cho người lái đối diện.
Hệ thống định vị, mức tiêu thụ nhiên liệu và điều khiển điều hòa, tất cả đều được hiển thị trên màn hình EMV cảm ứng 12.3 inch độc đáo.
Kiểu động cơ | V6, D4-S, Twin turbo |
Dung tích xi lanh | 3,445 cc |
Công suất cực đại | 415 hp/6000 vòng/phút |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cầu sau |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport +/Customize |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | |
Tỷ số nén | 10.476:1 |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D4S-T |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Chu trình tổ hợp | 9.15L/100km |
Chu trình đô thị cơ bản | 14.02L/100km |
Chu trình đô thị phụ | 5.96L/100km |
Mô men xoắn cực đại | 599Nm / 1600 – 4800 vòng/phút |
Hộp số | 10 AT |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện |
Hệ thống treo | Khí nén có treo thích ứng (AVS) |
Dài | 5,235 mm |
Rộng | 1,900 mm |
Cao | 1,450 mm |
Cơ sở | |
Chiều dài cơ sở | |
Trước | 3,125 mm |
Sau | 1,630 mm |
Dung tích khoang hành lí | 440 L |
Trọng lượng | |
Trọng lượng không tải | 2,235 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2,670 kg |
Thể tích thùng nhiên liệu | 82l |
Lốp và Vách la ràng | |
Vanh 18 inch, 245/45R20 | |
Lốp run-flat | |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa 18″ |
Sau | Đĩa 17″ |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng |
Đèn chiếu xa | Đèn LED 3 bóng |
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED |
Đèn ban ngày | Đèn LED |
Đèn sương mù | Đèn LED |
Đèn góc | Đèn LED |
Rửa đèn | |
Tự động bật /tắt | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | Đèn LED |
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED |
Đèn sương mù | |
Hệ thống gạt mưa tự động | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | |
Tự động gập | |
Tự động điều chỉnh khi lùi | |
Chống chói | |
Sấy gương | |
Nhớ vị trí | |
Cửa xe | Cửa hít |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | |
Đóng điên | |
Chức năng không chạm | |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | |
Chức năng chống kẹt | |
Ống xả kép |