Ngoại thất được tái thiết kế giúp tối ưu hóa khí động học, mang lại hiệu suất nhiên liệu tuyệt vời cùng sự yên tĩnh trong khoang hành khách với một diện mạo mới vô cùng cuốn hút.
Cụm đèn trước sử dụng bóng LED siêu nhỏ và đèn chạy ban ngày hình chữ L đặc trưng giúp chiếc xe nổi bật và khác biệt.
Những tấm ốp tuyệt đẹp bằng gỗ Shimamoku của ES được đánh bóng loáng mượt mà là một ví dụ về sự tinh tế sang trọng trong từng chi tiết của Lexus.
Thiết kế lưới tản nhiệt với nan hình vây cá xếp dọc lần đầu tiên trên các mẫu xe của Lexus tạo ấn tượng vô cùng sắc sảo và hiện đại.
ES250 được trang bị sạc không dây Qi cho điện thoại thông minh
Ánh sáng trong khoang nội thất tạo nên không gian ấm áp nhẹ nhàng cho hành khách.
Cửa sổ trời lớn cho ánh sáng tự nhiên và tăng cảm giác rộng rãi khoáng đạt trong khoang nội thất mà vẫn tránh được tia UV.
Công nghệ Optitron tiên phong bởi Lexus cải thiện độ rõ nét với hiệu ứng ánh sáng trong suốt như pha lê trên các chỉ số và kim số .
Một cảm ứng dưới cản sau cho phép người dùng mở và đóng cốp khi đưa chân đến gần.
Màn hình 12.3 inch trẻ trung và tiện dụng hiển thị mọi thông tin cần thiết cho người dùng như Âm thanh, Nhiệt độ và hệ thống định vị.
Thời gian tăng tốc
(0-100km/h)
Mã lực
Tốc độ tối đa
(km/h)
Với động cơ 2.5 lít, 4 xy lanh được cải tiến cho hiệu suất động cơ tốt hơn, ES250 mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời hơn.
Người lái có thể tùy chọn chế độ lái phù hợp với mình: chế độ thường, tiết kiệm nhiên liệu và thể thao.
Chức năng này đoán trước nhu cầu của người lái, thực hiện sang số nhanh nhạy và chính xác thông qua việc theo dõi sự tăng tốc, lực phanh và trọng lực.
Để tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống dừng và khởi động thông minh sẽ tạm thời ngắt động cơ khi xe dừng.
Tính năng này sẽ giúp người lái lái xe an toàn hơn trên các cung đường khúc khuỷu hay cua gấp.
Bằng cách sử dụng các loại giảm âm trong hệ thống đường hút, tiếng ồn động cơ đã được giảm đáng kể.
Tác động của va đập được giảm thiểu nhờ 10 túi khí SRS dọc khoang nội thất, giúp bảo vệ tốt hơn cho người lái và hành khách.
Khi phát hiện xe đang đi đến từ phía sau, ngay cả ở tốc độ cao, hệ thống thế hệ mới này sẽ cảnh báo đến người lái.
Đèn rẽ góc rộng tăng độ chiếu sáng khi vào cua hoặc ở nơi tầm nhìn thấp.
Tính năng này giúp người lái lùi xe dễ dàng bằng cách hiển thị các đường chỉ dẫn giả định trên màn hình lùi.
Giao diện cảm ứng từ xa (RTI) là một bề mặt cảm ứng sử dụng các tính năng mô phỏng điện thoại thông minh như trượt và pinch-to-zoom (tính năng phóng to hay thu nhỏ bằng ngón cái và ngón trỏ). Nhờ đó bạn có thể truy cập dễ dàng tới hệ thống đa phương tiện, điều hòa nhiệt độ...trên xe.
Hệ thống 8 loa Pioneer tích hợp sẵn trên xe với cách điều khiển âm thanh mới và Bộ xử lý tín hiệu số mới phát triển nhằm đưa đến hiệu ứng âm thanh vòm tuyệt vời từ phía sau. Bộ xử lý này cũng giúp khôi phục lại những nốt cao đã bị mất trong quá trình nén âm thanh, đem lại chất lượng âm thanh ở một đẳng cấp mới
Một điểm nhấn nổi bật trên bảng điều khiển là đồng hồ kim số LED với mặt đồng hồ tự phát sáng vô cùng thanh lịch, đảm bảo độ hiển thị tuyệt vời.
Kiểu động cơ | 4-cylinders, Inline type, D4S |
Dung tích xi lanh | 2,487 cc |
Công suất cực đại | 204 hp/6600 rpm |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Chế độ lái | ECO/NORMAL/SPORT |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO4 |
Tỷ số nén | 13:01 |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4S |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Cao tốc | 6.04 L/100km |
Đô thị | 8.8 L/100km |
Hỗn hợp | 7.06 L/100km |
Mô men xoắn cực đại | 335Nm / 4000 – 5000 vòng/phút | |
Hộp số | UB80E Direct Shift-8AT |
|
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện |
Trước | MacPherson | |
Rear | Tay đòn kép |
Dài | 4,915 mm |
Rộng | 1,820 mm |
Cao | 1,450 mm |
Cơ sở | |
Chiều dài cơ sở | 2,820 mm |
Trước | 1,590 mm |
Sau | 1,600 mm |
Dung tích khoang hành lý | 420 L |
Trọng lượng không tải | 1600-1660 kg |
Trọng lượng không tải | 2100 kg |
Thể tích thùng nhiên liệu | 60 L |
235/45R18
Hệ thống phanh | Điện tử | |
Front | Đĩa thông gió | |
Rear | Đĩa |
Cụm đèn trước | ||
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn báo rẽ | Dạng bóng | |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn góc | ||
Tự động bật /tắt | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | ||
Cụm đèn sau | ||
Đèn báo phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | ||
Đèn sương mù | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | ||
Chỉnh điện | ||
Tự động gập | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Chống chói | ||
Nhớ vị trí | ||
Cửa khoang hành lý | ||
Mở điện | ||
Đóng điện | ||
Chức năng không chạm | Dạng đá chân | |
Cửa số trời | ||
Điều chỉnh điện | ||
Chức năng 1 chạm đóng mở | ||
Chức năng chống kẹt | ||
Ống xả đơn | ||
Hệ thống gạt mưa | Tự động |